🔍
Search:
LẶNG LẼ
🌟
LẶNG LẼ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 시끄럽지 않고 매우 얌전하다.
1
NHẸ NHÀNG, TỪ TỐN, LẶNG LẼ:
Lời nói hay hành động không ồn ào và rất ngoan ngoãn.
-
Tính từ
-
1
쓸쓸하고 고요하다.
1
TĨNH LẶNG, MỘT MÌNH LẶNG LẼ:
Vắng lặng và im lắng.
-
Danh từ
-
1
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않음.
1
SỰ ÂM THẦM, SỰ NGẤM NGẦM, SỰ LẶNG LẼ:
Việc không thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của mình ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않는 것.
1
TÍNH NGẤM NGẦM, TÍNH ÂM THẦM, TÍNH LẶNG LẼ:
Sự không thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của mình ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
남에게 드러내지 않고 행하는 착하고 너그러운 행동.
1
ÂM ĐỨC, SỰ NHÂN TỪ MỘT CÁCH LẶNG LẼ ÂM THẦM:
Hành động hiền từ và rộng lượng thực hiện mà không phô trương với người khác.
-
☆
Tính từ
-
1
외딴 곳에 있어 고요하다.
1
HOANG VẮNG, HIU QUẠNH:
Cô quạnh vì ở nơi tách biệt.
-
2
거추장스럽지 않고 홀가분하거나 쓸쓸하고 외롭다.
2
TĨNH MỊCH, LẶNG LẼ, THANH VẮNG:
Một cách buồn bã và cô đơn hoặc vắng lặng và không xa hoa.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 시끄럽지 않고 매우 얌전한 모양.
1
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH TỪ TỐN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Hình ảnh rất ngoan ngoãn và lời nói hay hành động không ồn ào.
-
Định từ
-
1
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않는.
1
MANG TÍNH ÂM THẦM, MANG TÍNH NGẤM NGẦM, MANG TÍNH LẶNG LẼ:
Không bộc lộ suy nghĩ hay ý kiến của mình ra bên ngoài.
-
Động từ
-
1
욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게 행동하다.
1
LẶNG LẼ PHẤN ĐẤU, THẦM LẶNG PHẤN ĐẤU, LẶNG LẼ VƯỢT GIAN NAN:
Giấu trong lòng niềm ao ước hay nỗi khổ, sự cam chịu và chịu đựng và hành động một cách thận trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
분위기나 활동 등이 시끄럽지 않고 조용하다.
1
IM ẮNG, LẶNG LẼ, VẮNG LẶNG:
Bầu không khí hay hoạt động... không ồn ào mà lặng lẽ.
-
2
말없이 가만히 있다.
2
LẶNG LẼ, TRẬT TỰ, LẶNG THINH:
Im lặng mà không nói gì.
-
3
파도나 바람 등이 움직이지 않고 조용하다.
3
IM ẮNG:
Sóng hay gió... không di chuyển mà yên lặng.
-
☆
Phó từ
-
1
슬며시 힘을 주는 모양.
1
LẶNG LẼ RÁNG, LẶNG LẼ GẮNG, LẲNG LẶNG CỐ:
Hình ảnh âm thầm ra sức.
-
2
조용히 참고 견디는 모양.
2
LẶNG LẼ CỐ, RÁNG CHỊU, NÉN NHỊN:
Hình ảnh chịu đựng và nén chịu một cách lặng lẽ.
-
Danh từ
-
1
욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게 행동함.
1
VIỆC LẶNG LẼ PHẤN ĐẤU, VIỆC THẦM LẶNG PHẤN ĐẤU, VIỆC LẶNG LẼ VƯỢT GIAN NAN:
Việc giấu trong lòng niềm ao ước hay nỗi khổ, sự cam chịu và chịu đựng và hành động một cách thận trọng.
-
Phó từ
-
1
외딴 곳에 있어 고요하게.
1
MỘT CÁCH HOANG VẮNG, MỘT CÁCH HIU QUẠNH:
Một cách cô quạnh vì ở nơi tách biệt.
-
2
거추장스럽지 않고 홀가분하거나 쓸쓸하고 외롭게.
2
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH TĨNH MỊCH:
Một cách buồn bã và cô đơn hoặc vắng lặng và không xa hoa.
-
Tính từ
-
1
야단스럽지 않고 꾸준하다.
1
THẦM LẶNG:
Không ồn ào mà đều đặn.
-
2
정취가 그윽하다.
2
THOANG THOẢNG, NGÀO NGẠT:
Bầu không khí phảng phất.
-
3
행동 등이 드러나지 않고 은밀하다.
3
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Hành động bí mật và không bộc lộ.
-
4
겉으로 나타내지는 않지만 속으로 생각하는 정도가 깊고 간절하다.
4
ÂM THẦM, THẦM KÍN, LẶNG LẼ:
Không thể hiện ra bên ngoài nhưng suy nghĩ trong lòng ở mức sâu sắc và khẩn thiết.
-
Phó từ
-
1
분위기나 활동 등이 시끄럽지 않고 조용히.
1
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH PHẲNG LẶNG:
Bầu không khí hay hoạt động… không ồn ào mà một cách lặng lẽ.
-
2
말없이 가만히.
2
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, LẲNG LẶNG:
Một cách im lặng không nói gì.
-
3
파도나 바람 등이 움직이지 않고 조용히.
3
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, IM ẮNG:
Sóng hay gió không di chuyển mà yên lặng.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
아무 소리도 들리지 않게.
1
MỘT CÁCH YÊN TĨNH:
Không nghe thấy bất cứ âm thành nào.
-
2
말이 적고 행동이 얌전하게.
2
MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Một cách ít nói và hành động điềm đạm.
-
3
문제가 없이 평안하게.
3
MỘT CÁCH YÊN Ả:
Một cách bình an không có vấn đề gì.
-
4
감정이 가라앉아 마음이 평안하게.
4
MỘT CÁCH LẮNG DỊU:
Tình cảm lắng xuống nên tâm hồn bình an.
-
5
바쁘지 않고 한가하게.
5
MỘT CÁCH NHÀN TẢN:
Không bận rộn mà nhàn nhã.
-
6
남들에게 드러나지 않게 숨어서.
6
MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Lẩn tránh không xuất hiện trước mọi người.
-
☆☆
Phó từ
-
1
움직이지 않거나 말 없이.
1
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH:
Không cử động hoặc không lời.
-
2
일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이.
2
MỘT CÁCH IM LẶNG, MỘT CÁCH IM LÌM:
Không có đối sách hay nỗ lực nào đó để giải quyết công việc.
-
3
마음을 차분하게 하고 주의를 기울여.
3
MỘT CÁCH IM ẮNG, MỘT CÁCH YÊN LẶNG:
Giữ bình tĩnh tâm trạng và tập trung chú ý.
-
☆☆
Phó từ
-
1
움직이지 않거나 말 없이.
1
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH:
Không cử động hoặc không lời.
-
2
일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이.
2
MỘT CÁCH IM LẶNG, MỘT CÁCH IM LÌM:
Không có đối sách hay nỗ lực nào đó để giải quyết sự việc.
-
3
마음을 차분하게 하고 주의를 기울여.
3
MỘT CÁCH IM ẮNG, MỘT CÁCH YÊN LẶNG:
Giữ bình tĩnh tâm trạng và tập trung chú ý.
-
4
남이 모르게 조용히.
4
MỘT CÁCH LẲNG LẶNG:
Một cách im lặng người khác không hay biết.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
아무 소리도 들리지 않다.
1
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG:
Không nghe thấy âm thanh nào cả.
-
2
말이 적고 행동이 얌전하다.
2
TRẦM LẶNG, LẶNG LẼ:
Ít lời và hạnh động điềm đạm.
-
3
문제가 없이 평안하다.
3
YÊN ẮNG, YÊN Ả, BÌNH LẶNG:
Bình an không có vấn đề.
-
4
감정이 가라앉아 마음이 평안하다.
4
BÌNH YÊN:
Lòng bình yên vì tình cảm lắng dịu.
-
5
바쁘지 않고 한가하다.
5
NHÀN NHÃ, THƯ THẢ, THONG THẢ:
Không bận rộn mà nhàn rỗi.
-
6
남들에게 드러나지 않고 숨겨지다.
6
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Không phơi bày ra với người khác mà giấu kín.
-
☆
Phó từ
-
1
야단스럽지 않고 꾸준하게.
1
MỘT CÁCH THẦM LẶNG:
Một cách không ồn ào mà đều đặn.
-
2
정취가 그윽하게.
2
MỘT CÁCH THOANG THOẢNG, MỘT CÁCH NGÀO NGẠT:
Bầu không khí phảng phất.
-
3
행동 등이 드러나지 않고 은밀하게.
3
MỘT CÁCH KÍN ĐÁO, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Hành động một cách bí mật và không bộc lộ.
-
4
겉으로 나타내지는 않지만 속으로 생각하는 정도가 깊고 간절하게.
4
MỘT CÁCH ÂM THẦM, MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Không thể hiện ra bên ngoài nhưng mức độ suy nghĩ trong lòng sâu sắc và khẩn thiết.
🌟
LẶNG LẼ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
슬며시 힘을 주는 모양.
1.
LẶNG LẼ RÁNG, LẶNG LẼ GẮNG, LẲNG LẶNG CỐ:
Hình ảnh âm thầm ra sức.
-
2.
조용히 참고 견디는 모양.
2.
LẶNG LẼ CỐ, RÁNG CHỊU, NÉN NHỊN:
Hình ảnh chịu đựng và nén chịu một cách lặng lẽ.
-
Phó từ
-
1.
조용하고 편안하게.
1.
MỘT CÁCH BÌNH LẶNG:
Một cách lặng lẽ và bình yên.
-
2.
조용하고 소리가 낮게.
2.
MỘT CÁCH THÌ THẦM, MỘT CÁCH RÌ RẦM:
Một cách im lặng và âm thanh nhỏ.
-
☆
Tính từ
-
1.
분위기나 활동 등이 시끄럽지 않고 조용하다.
1.
IM ẮNG, LẶNG LẼ, VẮNG LẶNG:
Bầu không khí hay hoạt động... không ồn ào mà lặng lẽ.
-
2.
말없이 가만히 있다.
2.
LẶNG LẼ, TRẬT TỰ, LẶNG THINH:
Im lặng mà không nói gì.
-
3.
파도나 바람 등이 움직이지 않고 조용하다.
3.
IM ẮNG:
Sóng hay gió... không di chuyển mà yên lặng.
-
Động từ
-
1.
잠을 자게 하다.
1.
CHO NGỦ, DỖ NGỦ:
Làm cho ngủ.
-
2.
기계 등을 이용하거나 작동하지 않게 하다.
2.
DỪNG HOẠT ĐỘNG, LÀM CHO NGỦ YÊN, ĐỂ "ĐẮP CHIẾU":
Làm cho không sử dụng hay vận hành máy móc...
-
3.
어떤 현상이나 생각 등을 조용하게 하거나 숨기게 하다.
3.
GIẤU DIẾM, GIẤU, CHE ĐẬY:
Khiến bị giấu đi hoặc làm cho hiện tượng hay suy nghĩ nào đó lặng lẽ im ắng.
-
4.
솜 등과 같이 부풀어 오른 물건을 가라앉게 하다.
4.
LÀM XẸP, VO XẸP:
Làm cho đồ vật phồng lên như bông... xẹp xuống.
-
-
1.
다른 사람이 모르게 조용히.
1.
ÂM THẦM:
Một cách lặng lẽ người khác không hay biết.
-
Động từ
-
1.
상대편의 속마음을 알아보려고 가만히 어떤 말이나 행동을 하다.
1.
THEO DÕI:
Nói hoặc hành động một cách lặng lẽ để tìm hiểu tâm tư của đối phương.
-
Danh từ
-
1.
작고 낮은 목소리로 가만가만히 하는 이야기.
1.
SỰ THÌ THẦM, SỰ THÌ THÀO:
Sự trò chuyện thỏ thẻ với giọng nhỏ và thấp.
-
2.
무엇이 가만히 스치는 소리.
2.
SỰ LÀO XÀO:
Âm thanh mà cái gì đó lặng lẽ lướt qua.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Động từ
-
1.
잘못된 일이 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정되다.
1.
ĐƯỢC THÔNG ĐỒNG, ĐƯỢC MÓC NỐI:
Bằng việc giả vờ không biết việc sai trái và bỏ qua nên lặng lẽ công nhận.
-
Phó từ
-
1.
분위기나 활동 등이 시끄럽지 않고 조용히.
1.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH PHẲNG LẶNG:
Bầu không khí hay hoạt động… không ồn ào mà một cách lặng lẽ.
-
2.
말없이 가만히.
2.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, LẲNG LẶNG:
Một cách im lặng không nói gì.
-
3.
파도나 바람 등이 움직이지 않고 조용히.
3.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, IM ẮNG:
Sóng hay gió không di chuyển mà yên lặng.
-
☆
Phó từ
-
1.
마음이 가라앉아 조용하게.
1.
MỘT CÁCH BÌNH TĨNH VÀ THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Một cách bình tĩnh và lặng lẽ, thái độ hay tâm trạng không vội vàng hay náo động.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1.
NHANH NHƯ CHỚP:
Một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
3.
힘을 들이지 않고 가볍게.
3.
NHẸ NHẸ, SƠ SƠ, QUA LOA:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
5.
심하지 않게 약간.
5.
SƠ QUA:
Một chút không nghiêm trọng.
-
2.
드러나지 않게 가만히.
2.
MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách lặng lẽ không để lộ ra.
-
4.
정성을 들이지 않고 빠르게 대충.
4.
SƠ SÀI, QUA LOA:
Không có thành ý mà nhanh chóng, một cách đại khái.
-
Phó từ
-
1.
다른 사람이 보지 못하게 잇따라 재빠르게.
1.
NHANH NHƯ CHỚP:
Nối tiếp nhau một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
2.
힘을 들이지 않고 잇따라 가볍게.
2.
LOÁNG, NHOÁNG NHOÀNG:
Liên tiếp nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3.
심하지 않게 약간씩.
3.
MỘT CÁCH SƠ QUA, MỘT CÁCH QUA LOA:
Từng chút một mà không nghiêm trọng.
-
4.
드러나지 않게 잇따라 가만히.
4.
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH TỈ TÊ, MỘT CÁCH RỦ RỈ:
Cứ lặng lẽ không để lộ ra.
-
5.
정성을 들이지 않고 잇따라 빠르게 대충.
5.
MỘT CÁCH SƠ SÀI, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH QUA QUÍT:
Không có thành ý mà cứ nhanh chóng một cách đại khái.
-
Phó từ
-
1.
얽히거나 뭉친 물건이 쉽게 잘 풀리는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh đồ vật đang bị buộc hay bị cột lại được mở ra dễ dàng.
-
2.
바람이 천천히 부드럽게 불어오는 모양.
2.
VI VU:
Hình ảnh gió thổi chầm chậm nhẹ nhàng.
-
3.
물이나 가루 등이 조용히 부드럽게 새어 나오는 모양.
3.
(CHẢY) LÍCH RÍCH:
Hình ảnh nước hay bột... rò rỉ ra ngoài một cách nhẹ nhàng lặng lẽ.
-
4.
살며시 졸음이 오거나 잠이 드는 모양.
4.
THIU THIU (NGỦ):
Hình ảnh cơn buồn ngủ chợt đến hay chìm vào giấc ngủ.
-
☆
Động từ
-
1.
좁은 곳의 안으로 기어서 들어가거나 들어오다.
1.
BÒ CHUI VÀO:
Bò vào trong một nơi chật hẹp.
-
2.
남이 모르게 조용히 들어가거나 들어오다.
2.
LÉN VÀO, LẺN VÀO:
Đi vào hoặc vào một cách lặng lẽ mà người khác không biết.
-
3.
가까이 오거나 파고들다.
3.
VÙI VÀO, CHUI VÀO, RÚC VÀO:
Đến gần hoặc rúc vào (đâu đó).
-
4.
다른 힘에 눌려 기운을 펴지 못하고 작아지다.
4.
YẾU ỚT, THỀU THÀO:
Bị áp đảo bởi một sức mạnh khác nên không thể giương oai mà trở nên nhỏ bé.
-
☆
Phó từ
-
1.
남이 모르도록 조용히 조심스럽게.
1.
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT:
Một cách lặng lẽ cẩn thận để người khác không biết.
-
2.
천천히 가볍고 조심스럽게.
2.
KHẼ, MỘT CÁCH KHẼ KHÀNG:
Một cách chầm chậm nhẹ nhàng và cẩn thận.
-
Phó từ
-
1.
남이 모르도록 조용하고 조심스럽게.
1.
MỘT CÁCH LẲNG LẶNG, MỘT CÁCH RÓN RÉN:
Một cách lặng lẽ và cẩn thận để người khác không biết.
-
Phó từ
-
1.
의식이나 분위기 등이 무겁고 조용하게.
1.
MỘT CÁCH NGHIÊM TÚC:
Nghi thức hay bầu không khí... một cách nặng nề và lặng lẽ.
-
2.
말이나 태도 등이 무겁고 점잖게.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM TÚC, MỘT CÁCH NGHIÊM CHỈNH:
Lời nói hay thái độ nặng nề và trang trọng.
-
Phó từ
-
1.
병이 더 심해지지도 않고 나아지지 않으면서 오랫동안 계속 아픈 모양.
1.
MỘT CÁCH KINH NIÊN, MỘT CÁCH DAI DẲNG:
Bộ dạng đau yếu liên tục trong suốt thời gian dài mà bệnh tình không nặng thêm cũng không thuyên giảm.
-
2.
비나 눈 등이 조용히 계속해서 내리는 모양.
2.
RẢ RÍCH:
Hình ảnh mưa hay tuyết… lặng lẽ rơi liên tục.
-
3.
매우 조용하거나 힘없이 움직이는 모양.
3.
THẤT THỂU, RÃ RỜI:
Hình ảnh di chuyển rất lặng lẽ hay không có sức lực.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1.
THOĂN THOẮT:
Một cách nhanh chóng để người khác không nhìn thấy.
-
2.
힘을 들이지 않고 가볍게.
2.
LẸ LÀNG:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3.
심하지 않게 아주 약간.
3.
PHƠN PHỚT:
Không nghiêm trọng mà chỉ hơi một chút.
-
4.
드러나지 않게 가만히.
4.
LẸ LÀNG:
Một cách lặng lẽ không lộ liễu.